Import Debian patch 4.84.2-2+deb8u3
[hcoop/debian/exim4.git] / debian / po / vi.po
1 # Vietnamese Translation for exim4_debian.
2 # Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
3 # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008.
4 msgid ""
5 msgstr ""
6 "Project-Id-Version: exim4_debian\n"
7 "Report-Msgid-Bugs-To: pkg-exim4-maintainers@lists.alioth.debian.org\n"
8 "POT-Creation-Date: 2007-07-18 08:29+0200\n"
9 "PO-Revision-Date: 2008-01-15 15:44+1030\n"
10 "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
11 "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
12 "Language: vi\n"
13 "MIME-Version: 1.0\n"
14 "Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
15 "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
16 "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
17 "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
18
19 #. Type: boolean
20 #. Description
21 #: ../exim4-base.templates:1001
22 msgid "Remove undelivered messages in spool directory?"
23 msgstr "Gỡ bỏ các thư chưa phát khỏi thư mục ống chỉ không?"
24
25 #. Type: boolean
26 #. Description
27 #: ../exim4-base.templates:1001
28 msgid ""
29 "There are e-mail messages in the Exim spool directory /var/spool/exim4/"
30 "input/ which have not yet been delivered. Removing Exim will cause them to "
31 "remain undelivered until Exim is re-installed."
32 msgstr ""
33 "Thư mục ống chỉ của exim « /var/spool/exim4/input » chứa một số thư chưa "
34 "được phát. Việc gỡ bỏ chương trình Exim sẽ gây ra các thư này còn lại chưa "
35 "được phát đến khi Exim được cài đặt lại."
36
37 #. Type: boolean
38 #. Description
39 #: ../exim4-base.templates:1001
40 msgid ""
41 "If this option is not chosen, the spool directory is kept, allowing the "
42 "messages in the queue to be delivered at a later date after Exim is re-"
43 "installed."
44 msgstr ""
45 "Không bật tùy chọn này thì thư mục ống chỉ được giữ lại, cho phép các thư "
46 "nằm trong hàng đợi được phát vào ngày sau, sau khi cài đặt lái chương trình "
47 "Exim."
48
49 #. Type: error
50 #. Description
51 #: ../exim4-base.templates:2001 ../exim4-daemon-heavy.templates:1001
52 #: ../exim4-daemon-light.templates:1001 ../exim4.templates:1001
53 msgid "Reconfigure exim4-config instead of this package"
54 msgstr "Cấu hình lại « exim4-config » thay cho gói này"
55
56 #. Type: error
57 #. Description
58 #: ../exim4-base.templates:2001 ../exim4-daemon-heavy.templates:1001
59 #: ../exim4-daemon-light.templates:1001 ../exim4.templates:1001
60 msgid ""
61 "Exim4 has its configuration factored out into a dedicated package, exim4-"
62 "config. To reconfigure Exim4, use 'dpkg-reconfigure exim4-config'."
63 msgstr ""
64 "Exim4 có cấu hình được định dạng như là gói riêng, « exim-config ». Muốn cấu "
65 "hình lại phần mềm Exim4 thì sử dụng lệnh « dpkg-reconfigure exim4-config »."
66
67 #. Type: select
68 #. Choices
69 #. Translators beware! the following six strings form a single
70 #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard
71 #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space
72 #. try to keep below ~71 characters.
73 #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise
74 #. this will break the choices shown to users
75 #: ../exim4-config.templates:1001
76 msgid "internet site; mail is sent and received directly using SMTP"
77 msgstr "nơi Mạng; thư được gởi và nhận trực tiếp bằng SMTP"
78
79 #. Type: select
80 #. Choices
81 #. Translators beware! the following six strings form a single
82 #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard
83 #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space
84 #. try to keep below ~71 characters.
85 #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise
86 #. this will break the choices shown to users
87 #: ../exim4-config.templates:1001
88 msgid "mail sent by smarthost; received via SMTP or fetchmail"
89 msgstr "thư được gởi bằng smarthost; nhận thông qua SMTP hay fetchmail"
90
91 #. Type: select
92 #. Choices
93 #. Translators beware! the following six strings form a single
94 #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard
95 #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space
96 #. try to keep below ~71 characters.
97 #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise
98 #. this will break the choices shown to users
99 #: ../exim4-config.templates:1001
100 msgid "mail sent by smarthost; no local mail"
101 msgstr "thư được gởi bằng smarthost; không có thư cục bộ"
102
103 #. Type: select
104 #. Choices
105 #. Translators beware! the following six strings form a single
106 #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard
107 #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space
108 #. try to keep below ~71 characters.
109 #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise
110 #. this will break the choices shown to users
111 #: ../exim4-config.templates:1001
112 msgid "local delivery only; not on a network"
113 msgstr "thư được phát chỉ cục bộ; không phải trên mạng"
114
115 #. Type: select
116 #. Choices
117 #. Translators beware! the following six strings form a single
118 #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard
119 #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space
120 #. try to keep below ~71 characters.
121 #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise
122 #. this will break the choices shown to users
123 #: ../exim4-config.templates:1001
124 msgid "no configuration at this time"
125 msgstr "không cấu hình vào lúc này"
126
127 #. Type: select
128 #. Description
129 #: ../exim4-config.templates:1002
130 msgid "General type of mail configuration:"
131 msgstr "Kiểu cấu hình thư chung:"
132
133 #. Type: select
134 #. Description
135 #: ../exim4-config.templates:1002
136 msgid ""
137 "Please select the mail server configuration type that best meets your needs."
138 msgstr ""
139 "Hãy chọn kiểu cấu hình máy phục vụ thư tín thích hợp nhất với trường hợp của "
140 "bạn."
141
142 #. Type: select
143 #. Description
144 #: ../exim4-config.templates:1002
145 msgid ""
146 "Systems with dynamic IP addresses, including dialup systems, should "
147 "generally be configured to send outgoing mail to another machine, called a "
148 "'smarthost' for delivery because many receiving systems on the Internet "
149 "block incoming mail from dynamic IP addresses as spam protection."
150 msgstr ""
151 "Các hệ thống có địa chỉ IP động, gồm có hệ thống quay số, nên có cấu hình "
152 "gửi thư cho máy khác (mang tên « smarthost »: máy khéo) phát, vì nhiều hệ "
153 "thống nhận nằm trên Mạng cũng chặn các thư đến từ địa chỉ IP động, để bảo vệ "
154 "khỏi thư rác."
155
156 #. Type: select
157 #. Description
158 #: ../exim4-config.templates:1002
159 msgid ""
160 "A system with a dynamic IP address can receive its own mail, or local "
161 "delivery can be disabled entirely (except mail for root and postmaster)."
162 msgstr ""
163 "Hệ thống có địa chỉ IP động thì có khả năng nhận thư tín của chính nó, hoặc "
164 "khả năng phát cục bộ có thể được tắt hoàn toàn (trừ thư cho người chủ (root) "
165 "và chủ bưu điện (postmaster))."
166
167 #. Type: boolean
168 #. Description
169 #: ../exim4-config.templates:2001
170 msgid "Really leave the mail system unconfigured?"
171 msgstr "Thật sự để lại hệ thống thư chưa được cấu hình không?"
172
173 #. Type: boolean
174 #. Description
175 #: ../exim4-config.templates:2001
176 msgid ""
177 "Until the mail system is configured, it will be broken and cannot be used. "
178 "Configuration at a later time can be done either by hand or by running 'dpkg-"
179 "reconfigure exim4-config' as root."
180 msgstr ""
181 "Chưac cấu hình thì hệ thống thư tín bị hỏng nên không thể dùng được. Việc "
182 "cấu hình vào lúc sau có thể được làm hoặc bằng tay hoặc bằng cách chạy lệnh "
183 "« dpkg-reconfigure exim4-config » với tư cách là người chủ (root)."
184
185 #. Type: string
186 #. Description
187 #: ../exim4-config.templates:3001
188 msgid "System mail name:"
189 msgstr "Tên thư của hệ thống:"
190
191 #. Type: string
192 #. Description
193 #: ../exim4-config.templates:3001
194 msgid ""
195 "The 'mail name' is the domain name used to 'qualify' mail addresses without "
196 "a domain name."
197 msgstr ""
198 "« Tên thư » là tên miền được dùng để « dè dặt » các địa chỉ thư không có tên "
199 "miền."
200
201 #. Type: string
202 #. Description
203 #: ../exim4-config.templates:3001
204 msgid ""
205 "This name will also be used by other programs. It should be the single, "
206 "fully qualified domain name (FQDN)."
207 msgstr ""
208 "Tên này sẽ cũng được dùng bởi các chương trình khác. Nó nên là tên miền đầy "
209 "đủ đơn (FQDN)."
210
211 #. Type: string
212 #. Description
213 #: ../exim4-config.templates:3001
214 msgid ""
215 "Thus, if a mail address on the local host is foo@example.org, the correct "
216 "value for this option would be example.org."
217 msgstr ""
218 "Chẳng hạn, nếu địa chỉ thư nằm trên máy cục bộ là « foo@miền.com » thì giá "
219 "trị đúng cho tùy chọn này là « miền.com »."
220
221 #. Type: string
222 #. Description
223 #: ../exim4-config.templates:3001
224 msgid ""
225 "This name won't appear on From: lines of outgoing messages if rewriting is "
226 "enabled."
227 msgstr ""
228 "Tên này sẽ không xuất hiện trên dòng « Từ : » của thư gửi đi, nếu khả năng "
229 "ghi lại đã được hiệu lực."
230
231 #. Type: string
232 #. Description
233 #: ../exim4-config.templates:4001
234 msgid "Other destinations for which mail is accepted:"
235 msgstr "Mỗi đích khác cho đó chấp nhận thư :"
236
237 #. Type: string
238 #. Description
239 #: ../exim4-config.templates:4001
240 msgid ""
241 "Please enter a semicolon-separated list of recipient domains for which this "
242 "machine should consider itself the final destination. These domains are "
243 "commonly called 'local domains'. The local hostname (${fqdn}) and "
244 "'localhost' are always added to the list given here."
245 msgstr ""
246 "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy chứa các miền nhận cho chúng "
247 "máy này nên là đích đến cuối cùng. Những miền này thường được gọi là « miền "
248 "cục bộ ». Tên máy cục bộ (${fqdn}) và « localhost » được thêm tự động vào "
249 "danh sách này."
250
251 #. Type: string
252 #. Description
253 #: ../exim4-config.templates:4001
254 msgid ""
255 "By default all local domains will be treated identically. If both a.example "
256 "and b.example are local domains, acc@a.example and acc@b.example will be "
257 "delivered to the same final destination. If different domain names should be "
258 "treated differently, it is necessary to edit the config files afterwards."
259 msgstr ""
260 "Mặc định là mọi miền được xử lý một cách trùng. Nếu cả « a.com » lẫn « b.com "
261 "» đều là miền cục bộ, « tàik@a.com » và tàik@b.com » sẽ được phát cho cùng "
262 "một đích cuối cùng. Nếu tên miền khác nhau nên được xử lý một cách khác "
263 "nhau, cần phải chỉnh sửa các tập tin cấu hình sau."
264
265 #. Type: string
266 #. Description
267 #: ../exim4-config.templates:5001
268 msgid "Domains to relay mail for:"
269 msgstr "Miền cho đó cần tiếp lại thư :"
270
271 #. Type: string
272 #. Description
273 #: ../exim4-config.templates:5001
274 msgid ""
275 "Please enter a semicolon-separated list of recipient domains for which this "
276 "system will relay mail, for example as a fallback MX or mail gateway. This "
277 "means that this system will accept mail for these domains from anywhere on "
278 "the Internet and deliver them according to local delivery rules."
279 msgstr ""
280 "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các miền nhận cho chúng hệ "
281 "thống này sẽ chuyển tiếp thư, chẳng hạn như là MX hay cổng ra phụ. Có nghĩa "
282 "là hệ thống này sẽ chấp nhận thư cho những miền này từ bất cứ nơi nào nằm "
283 "trên Mạng, cũng phát chúng tùy theo các quy tắc phát thư cục bộ."
284
285 #. Type: string
286 #. Description
287 #: ../exim4-config.templates:5001
288 msgid "Do not mention local domains here. Wildcards may be used."
289 msgstr "Không ghi vào đây miền cục bộ. Cho phép sử dụng ký tự đại diện."
290
291 #. Type: string
292 #. Description
293 #: ../exim4-config.templates:6001
294 msgid "Machines to relay mail for:"
295 msgstr "Máy cho đó cần tiếp lại thư :"
296
297 #. Type: string
298 #. Description
299 #: ../exim4-config.templates:6001
300 msgid ""
301 "Please enter a semicolon-separated list of IP address ranges for which this "
302 "system will unconditionally relay mail, functioning as a smarthost."
303 msgstr ""
304 "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các phạm vi địa chỉ IP cho "
305 "chúng hệ thống này sẽ chuyển tiếp thư một cách không điều kiện, thực hiện "
306 "chức năng của máy khéo."
307
308 #. Type: string
309 #. Description
310 #: ../exim4-config.templates:6001
311 msgid ""
312 "You should use the standard address/prefix format (e.g. 194.222.242.0/24 or "
313 "5f03:1200:836f::/48)."
314 msgstr ""
315 "Bạn nên sử dụng định dạng địa chỉ/tiền tố chuẩn (v.d. 194.222.242.0/24 hoặc "
316 "5f03:1200:836f::/48)."
317
318 #. Type: string
319 #. Description
320 #: ../exim4-config.templates:6001
321 msgid ""
322 "If this system should not be a smarthost for any other host, leave this list "
323 "blank."
324 msgstr ""
325 "Nếu hệ thống này không nên là máy thông minh cho máy khác nào, hãy bỏ trống "
326 "danh sách này."
327
328 #. Type: string
329 #. Description
330 #: ../exim4-config.templates:7001
331 msgid "Visible domain name for local users:"
332 msgstr "Tên miền hiển thị cho các người dùng cục bộ :"
333
334 #. Type: string
335 #. Description
336 #: ../exim4-config.templates:7001
337 msgid ""
338 "The option to hide the local mail name in outgoing mail was enabled. It is "
339 "therefore necessary to specify the domain name this system should use for "
340 "the domain part of local users' sender addresses."
341 msgstr ""
342 "Tùy chọn để ẩn tên thư tín cục bộ trong các thư gởi đi đã được bật. Vì vậy "
343 "cần phải ghi rõ tên miền hệ thống này nên sử dụng cho phần miền của địa chỉ "
344 "người gởi của người dùng cục bộ."
345
346 #. Type: string
347 #. Description
348 #: ../exim4-config.templates:8001
349 msgid "IP address or host name of the outgoing smarthost:"
350 msgstr "Địa chỉ IP hay tên miền của máy thông minh gởi đi:"
351
352 #. Type: string
353 #. Description
354 #: ../exim4-config.templates:8001
355 msgid ""
356 "Please enter the IP address or the host name of a mail server that this "
357 "system should use as outgoing smarthost. If the smarthost only accepts your "
358 "mail on a port different from TCP/25, append two colons and the port number "
359 "(for example smarthost.example::587 or 192.168.254.254::2525). Colons in "
360 "IPv6 addresses need to be doubled."
361 msgstr ""
362 "Hãy nhập địa chỉ IP hoặc tên máy của máy phục vụ thư tín mà hệ thống này nên "
363 "sử dụng như là máy khéo gửi đi. Nếu máy khéo này chấp nhận các thư của bạn "
364 "chỉ trên cổng khác với TCP/25, hãy phụ thêm hai dấu hai chấm và số hiệu cổng "
365 "(v.d. « máy_thông_minh.com::587 » hay « 192.168.254.254::2525 »). Mỗi dấu "
366 "hai chấm nằm trong địa chỉ kiểu IPv6 nên được nhân đôi."
367
368 #. Type: string
369 #. Description
370 #: ../exim4-config.templates:8001
371 msgid ""
372 "If the smarthost requires authentication, please refer to the Debian-"
373 "specific README files in /usr/share/doc/exim4-base for notes about setting "
374 "up SMTP authentication."
375 msgstr ""
376 "Nếu máy khéo cần thiết xác thực, xem tài liệu Đọc Đi đặc trưng cho Debian "
377 "trong thư mục « /usr/share/doc/exim4-base » để tìm thông tin về cách thiết "
378 "lập tiến trình xác thực SMTP."
379
380 #. Type: string
381 #. Description
382 #: ../exim4-config.templates:9001
383 msgid "Root and postmaster mail recipient:"
384 msgstr "Người nhận các thư được gởi cho người chủ/chủ bưu điện:"
385
386 #. Type: string
387 #. Description
388 #: ../exim4-config.templates:9001
389 msgid ""
390 "Mail for the 'postmaster', 'root', and other system accounts needs to be "
391 "redirected to the user account of the actual system administrator."
392 msgstr ""
393 "Thư tín cho các tài khoản « postmaster » (chủ bưu điện), « root » (người "
394 "chủ) và các tài khoản hệ thống khác cần phải được chuyển tiếp tới tài khoản "
395 "người dùng của quản trị hệ thống thật."
396
397 #. Type: string
398 #. Description
399 #: ../exim4-config.templates:9001
400 msgid ""
401 "If this value is left empty, such mail will be saved in /var/mail/mail, "
402 "which is not recommended."
403 msgstr ""
404 "Nếu giá trị này được bỏ trống, các thư như vậy sẽ được lưu vào « /var/mail/"
405 "mail », mà không được khuyến khích."
406
407 #. Type: string
408 #. Description
409 #: ../exim4-config.templates:9001
410 msgid ""
411 "Note that postmaster's mail should be read on the system to which it is "
412 "directed, rather than being forwarded elsewhere, so (at least one of) the "
413 "users listed here should not redirect their mail off this machine. A 'real-' "
414 "prefix can be used to force local delivery."
415 msgstr ""
416 "Ghi chú rằng các thư cho chủ bưu điện (postmaster) nên được đọc trên hệ "
417 "thống tới đó nó được gửi đầu tiên, hơn là được chuyển tiếp tới máy khác, vì "
418 "vậy (ít nhất) một của những người dùng được liệt kê ở đây không nên chuyển "
419 "tiếp thư ra máy này. Một tiền tố « real- » (thật) có thể được dùng để buộc "
420 "phát cục bộ."
421
422 #. Type: string
423 #. Description
424 #: ../exim4-config.templates:9001
425 msgid "Multiple user names need to be separated by spaces."
426 msgstr "Nhiều tên người dùng nên được định giới bằng dấu cách."
427
428 #. Type: string
429 #. Description
430 #: ../exim4-config.templates:10001
431 msgid "IP-addresses to listen on for incoming SMTP connections:"
432 msgstr "Mỗi địa chỉ IP trên đó cần lắng nghe sự kết nối SMTP được gởi đến:"
433
434 #. Type: string
435 #. Description
436 #: ../exim4-config.templates:10001
437 msgid ""
438 "Please enter a semicolon-separated list of IP addresses. The Exim SMTP "
439 "listener daemon will listen on all IP addresses listed here."
440 msgstr ""
441 "Hãy nhập một danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các địa chỉ IP. Trình "
442 "nền SMTP Exim sẽ lắng nghe trên tất cả các địa chỉ IP được liệt kê ở đây."
443
444 #. Type: string
445 #. Description
446 #: ../exim4-config.templates:10001
447 msgid ""
448 "An empty value will cause Exim to listen for connections on all available "
449 "network interfaces."
450 msgstr ""
451 "Giá trị rỗng sẽ gây ra Exim lắng nghe sư kết nối trên mọi giao diện mạng sẵn "
452 "sàng."
453
454 #. Type: string
455 #. Description
456 #: ../exim4-config.templates:10001
457 msgid ""
458 "If this system only receives mail directly from local services (and not from "
459 "other hosts), it is suggested to prohibit external connections to the local "
460 "Exim daemon. Such services include e-mail programs (MUAs) which talk to "
461 "localhost only as well as fetchmail. External connections are impossible "
462 "when 127.0.0.1 is entered here, as this will disable listening on public "
463 "network interfaces."
464 msgstr ""
465 "Nếu hệ thống này chỉ nhận được thư một cách trực tiếp từ các dịch vụ cục bộ"
466 "(không phải từ máy khác), khuyên bạn cấm các sự kết nối bên ngoài đến trình "
467 "nền Exim cục bộ. Dịch vụ như vậy bao gồm chương trình thư điện tử (MUA) mà "
468 "liên lạc chỉ với localhost, cũng như fetchmail. Không thể kết nối từ bên "
469 "ngoài khi địa chỉ « 127.0.0.0 » được nhập vào đây, vì nó sẽ tắt khả năng "
470 "lắng nghe trên giao diện mạng công cộng."
471
472 #. Type: boolean
473 #. Description
474 #: ../exim4-config.templates:11001
475 msgid "Keep number of DNS-queries minimal (Dial-on-Demand)?"
476 msgstr "Giảm số việc truy vấn DNS (quay số khi yêu cầu) không?"
477
478 #. Type: boolean
479 #. Description
480 #: ../exim4-config.templates:11001
481 msgid ""
482 "In normal mode of operation Exim does DNS lookups at startup, and when "
483 "receiving or delivering messages. This is for logging purposes and allows "
484 "keeping down the number of hard-coded values in the configuration."
485 msgstr ""
486 "Trong chế độ thao tác chuẩn, Exim tra cứu DNS khi khởi chạy, cũng khi nhận "
487 "hoặc phát thư. Hoạt động này cho mục đích ghi lưu, và để giảm số giá trị đã "
488 "mã hoá cứng trong cấu hình."
489
490 #. Type: boolean
491 #. Description
492 #: ../exim4-config.templates:11001
493 msgid ""
494 "If this system does not have a DNS full service resolver available at all "
495 "times (for example if its Internet access is a dial-up line using dial-on-"
496 "demand), this might have unwanted consequences. For example, starting up "
497 "Exim or running the queue (even with no messages waiting) might trigger a "
498 "costly dial-up-event."
499 msgstr ""
500 "Nếu hệ thống này không có bộ quyết định dịch vụ đầy đủ DNS có sẵn vào mọi "
501 "lúc (chẳng hạn nếu cách truy cập Mạng là tuyến quay số dùng khả năng quay "
502 "khi yêu cầu), hoạt động này có thể gây ra kết quả không được muốn. Chẳng "
503 "hạn, việc khởi chạy Exim, hoặc chạy hàng đợi (thậm chí nếu không có thư nào "
504 "đợi) có thể gây ra một sự kiện quay số đắt."
505
506 #. Type: boolean
507 #. Description
508 #: ../exim4-config.templates:11001
509 msgid ""
510 "This option should be selected if this system is using Dial-on-Demand. If it "
511 "has always-on Internet access, this option should be disabled."
512 msgstr ""
513 "Tùy chọn này nên được bật nếu hệ thống này đang dùng khả năng Quay Số Khi "
514 "Yêu Cầu. Còn nếu hệ thống luôn luôn có thể truy cập Mạng, tùy chọn này nên "
515 "được tắt."
516
517 #. Type: title
518 #. Description
519 #: ../exim4-config.templates:12001
520 msgid "Mail Server configuration"
521 msgstr "Cấu hình máy phục vụ thư"
522
523 #. Type: boolean
524 #. Description
525 #: ../exim4-config.templates:13001
526 msgid "Split configuration into small files?"
527 msgstr "Chia tập tin cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ không?"
528
529 #. Type: boolean
530 #. Description
531 #: ../exim4-config.templates:13001
532 msgid ""
533 "The Debian exim4 packages can either use 'unsplit configuration', a single "
534 "monolithic file (/etc/exim4/exim4.conf.template) or 'split configuration', "
535 "where the actual Exim configuration files are built from about 50 smaller "
536 "files in /etc/exim4/conf.d/."
537 msgstr ""
538 "Những gói exim4 của Debian có thể sử dụng hoặc « cấu hình chưa xẻ », chỉ một "
539 "tập tin lớn (/etc/exim4/exim4.conf.template) hoặc « cấu hình đã xẻ », mà các "
540 "tập tin cấu hình Exim được xây dựng từ khoảng 50 tập tin nhỏ nằm trong « /"
541 "etc/exim4/conf.d/ »."
542
543 #. Type: boolean
544 #. Description
545 #: ../exim4-config.templates:13001
546 msgid ""
547 "Unsplit configuration is better suited for large modifications and is "
548 "generally more stable, whereas split configuration offers a comfortable way "
549 "to make smaller modifications but is more fragile and might break if "
550 "modified carelessly."
551 msgstr ""
552 "Cấu hình chưa xẻ là thích hợp hơn với sự sửa đổi lớn hơn, cũng thường ổn "
553 "định hơn, còn cấu hình đã xẻ cung cấp một cách dễ dàng để làm sự sửa đổi nhỏ "
554 "hơn, nhưng là dễ vỡ hơn, có thể vỡ nếu được sửa đổi luộm thuộm."
555
556 #. Type: boolean
557 #. Description
558 #: ../exim4-config.templates:13001
559 msgid ""
560 "A more detailed discussion of split and unsplit configuration can be found "
561 "in the Debian-specific README files in /usr/share/doc/exim4-base."
562 msgstr ""
563 "Một cuộc thảo luận chi tiết hơn về cấu hình kiểu xẻ và chưa xẻ nằm trong tài "
564 "liệu Đọc Đi đặc trưng cho Debian trong thư mục « /usr/share/doc/exim4-base »."
565
566 #. Type: boolean
567 #. Description
568 #: ../exim4-config.templates:14001
569 msgid "Hide local mail name in outgoing mail?"
570 msgstr "Ẩn tên thư cục bộ trong mọi thư được gửi đi không?"
571
572 #. Type: boolean
573 #. Description
574 #: ../exim4-config.templates:14001
575 msgid ""
576 "The headers of outgoing mail can be rewritten to make it appear to have been "
577 "generated on a different system. If this option is chosen, '${mailname}', "
578 "'localhost' and '${dc_other_hostnames}' in From, Reply-To, Sender and Return-"
579 "Path are rewritten."
580 msgstr ""
581 "Những dòng đầu cua thư được gửi đi cũng có thể được ghi lại để có vẻ nó được "
582 "tạo ra trên hệ thống khác. Bật tùy chọn này thì các giá trị « ${mailname} », "
583 "« localhost » và « ${dc_other_hostnames} » trên dòng đầu « Từ » (From), « "
584 "Trả lời cho » (Reply-To), « Người gửi » (Sender) và « Đường dẫn trở về "
585 "» (Return-Path) sẽ được ghi lại."
586
587 #. Type: select
588 #. Choices
589 #: ../exim4-config.templates:15001
590 msgid "mbox format in /var/mail/"
591 msgstr "định dạng mbox trong « /var/mail/ »"
592
593 #. Type: select
594 #. Choices
595 #: ../exim4-config.templates:15001
596 msgid "Maildir format in home directory"
597 msgstr "định dạng Maildir trong thư mục gốc"
598
599 #. Type: select
600 #. Description
601 #: ../exim4-config.templates:15002
602 msgid "Delivery method for local mail:"
603 msgstr "Phương pháp phát thư cục bộ :"
604
605 #. Type: select
606 #. Description
607 #: ../exim4-config.templates:15002
608 msgid ""
609 "Exim is able to store locally delivered email in different formats. The most "
610 "commonly used ones are mbox and Maildir. mbox uses a single file for the "
611 "complete mail folder stored in /var/mail/. With Maildir format every single "
612 "message is stored in a separate file in ~/Maildir/."
613 msgstr ""
614 "Exim có khả năng cất giữ các thư được phát cục bộ trong các định dạng khác "
615 "nhau. Những định dạng thường dùng nhất là « mbox » và « Maildir ». mbox dùng "
616 "một tập tin riêng lẻ cho toàn bộ thư mục thư được cất giữ trong « /var/mail/ "
617 "». Còn trong định dạng Maildir, mỗi thư riêng được cất giữ trong một tập tin "
618 "riêng trong « ~/Maildir/ »."
619
620 #. Type: select
621 #. Description
622 #: ../exim4-config.templates:15002
623 msgid ""
624 "Please note that most mail tools in Debian expect the local delivery method "
625 "to be mbox in their default."
626 msgstr ""
627 "Ghi chú rằng phần lớn công cụ thư tín trong Debian ngờ phương pháp phát thư "
628 "cục bộ là mbox theo mặc định."