| 1 | # Vietnamese Translation for exim4_debian. |
| 2 | # Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. |
| 3 | # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008. |
| 4 | msgid "" |
| 5 | msgstr "" |
| 6 | "Project-Id-Version: exim4_debian\n" |
| 7 | "Report-Msgid-Bugs-To: pkg-exim4-maintainers@lists.alioth.debian.org\n" |
| 8 | "POT-Creation-Date: 2007-07-18 08:29+0200\n" |
| 9 | "PO-Revision-Date: 2008-01-15 15:44+1030\n" |
| 10 | "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" |
| 11 | "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" |
| 12 | "Language: vi\n" |
| 13 | "MIME-Version: 1.0\n" |
| 14 | "Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n" |
| 15 | "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" |
| 16 | "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" |
| 17 | "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" |
| 18 | |
| 19 | #. Type: boolean |
| 20 | #. Description |
| 21 | #: ../exim4-base.templates:1001 |
| 22 | msgid "Remove undelivered messages in spool directory?" |
| 23 | msgstr "Gỡ bỏ các thư chưa phát khỏi thư mục ống chỉ không?" |
| 24 | |
| 25 | #. Type: boolean |
| 26 | #. Description |
| 27 | #: ../exim4-base.templates:1001 |
| 28 | msgid "" |
| 29 | "There are e-mail messages in the Exim spool directory /var/spool/exim4/" |
| 30 | "input/ which have not yet been delivered. Removing Exim will cause them to " |
| 31 | "remain undelivered until Exim is re-installed." |
| 32 | msgstr "" |
| 33 | "Thư mục ống chỉ của exim « /var/spool/exim4/input » chứa một số thư chưa " |
| 34 | "được phát. Việc gỡ bỏ chương trình Exim sẽ gây ra các thư này còn lại chưa " |
| 35 | "được phát đến khi Exim được cài đặt lại." |
| 36 | |
| 37 | #. Type: boolean |
| 38 | #. Description |
| 39 | #: ../exim4-base.templates:1001 |
| 40 | msgid "" |
| 41 | "If this option is not chosen, the spool directory is kept, allowing the " |
| 42 | "messages in the queue to be delivered at a later date after Exim is re-" |
| 43 | "installed." |
| 44 | msgstr "" |
| 45 | "Không bật tùy chọn này thì thư mục ống chỉ được giữ lại, cho phép các thư " |
| 46 | "nằm trong hàng đợi được phát vào ngày sau, sau khi cài đặt lái chương trình " |
| 47 | "Exim." |
| 48 | |
| 49 | #. Type: error |
| 50 | #. Description |
| 51 | #: ../exim4-base.templates:2001 ../exim4-daemon-heavy.templates:1001 |
| 52 | #: ../exim4-daemon-light.templates:1001 ../exim4.templates:1001 |
| 53 | msgid "Reconfigure exim4-config instead of this package" |
| 54 | msgstr "Cấu hình lại « exim4-config » thay cho gói này" |
| 55 | |
| 56 | #. Type: error |
| 57 | #. Description |
| 58 | #: ../exim4-base.templates:2001 ../exim4-daemon-heavy.templates:1001 |
| 59 | #: ../exim4-daemon-light.templates:1001 ../exim4.templates:1001 |
| 60 | msgid "" |
| 61 | "Exim4 has its configuration factored out into a dedicated package, exim4-" |
| 62 | "config. To reconfigure Exim4, use 'dpkg-reconfigure exim4-config'." |
| 63 | msgstr "" |
| 64 | "Exim4 có cấu hình được định dạng như là gói riêng, « exim-config ». Muốn cấu " |
| 65 | "hình lại phần mềm Exim4 thì sử dụng lệnh « dpkg-reconfigure exim4-config »." |
| 66 | |
| 67 | #. Type: select |
| 68 | #. Choices |
| 69 | #. Translators beware! the following six strings form a single |
| 70 | #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard |
| 71 | #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space |
| 72 | #. try to keep below ~71 characters. |
| 73 | #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise |
| 74 | #. this will break the choices shown to users |
| 75 | #: ../exim4-config.templates:1001 |
| 76 | msgid "internet site; mail is sent and received directly using SMTP" |
| 77 | msgstr "nơi Mạng; thư được gởi và nhận trực tiếp bằng SMTP" |
| 78 | |
| 79 | #. Type: select |
| 80 | #. Choices |
| 81 | #. Translators beware! the following six strings form a single |
| 82 | #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard |
| 83 | #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space |
| 84 | #. try to keep below ~71 characters. |
| 85 | #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise |
| 86 | #. this will break the choices shown to users |
| 87 | #: ../exim4-config.templates:1001 |
| 88 | msgid "mail sent by smarthost; received via SMTP or fetchmail" |
| 89 | msgstr "thư được gởi bằng smarthost; nhận thông qua SMTP hay fetchmail" |
| 90 | |
| 91 | #. Type: select |
| 92 | #. Choices |
| 93 | #. Translators beware! the following six strings form a single |
| 94 | #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard |
| 95 | #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space |
| 96 | #. try to keep below ~71 characters. |
| 97 | #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise |
| 98 | #. this will break the choices shown to users |
| 99 | #: ../exim4-config.templates:1001 |
| 100 | msgid "mail sent by smarthost; no local mail" |
| 101 | msgstr "thư được gởi bằng smarthost; không có thư cục bộ" |
| 102 | |
| 103 | #. Type: select |
| 104 | #. Choices |
| 105 | #. Translators beware! the following six strings form a single |
| 106 | #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard |
| 107 | #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space |
| 108 | #. try to keep below ~71 characters. |
| 109 | #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise |
| 110 | #. this will break the choices shown to users |
| 111 | #: ../exim4-config.templates:1001 |
| 112 | msgid "local delivery only; not on a network" |
| 113 | msgstr "thư được phát chỉ cục bộ; không phải trên mạng" |
| 114 | |
| 115 | #. Type: select |
| 116 | #. Choices |
| 117 | #. Translators beware! the following six strings form a single |
| 118 | #. Choices menu. - Every one of these strings has to fit in a standard |
| 119 | #. 80 characters console, as the fancy screen setup takes up some space |
| 120 | #. try to keep below ~71 characters. |
| 121 | #. DO NOT USE commas (,) in Choices translations otherwise |
| 122 | #. this will break the choices shown to users |
| 123 | #: ../exim4-config.templates:1001 |
| 124 | msgid "no configuration at this time" |
| 125 | msgstr "không cấu hình vào lúc này" |
| 126 | |
| 127 | #. Type: select |
| 128 | #. Description |
| 129 | #: ../exim4-config.templates:1002 |
| 130 | msgid "General type of mail configuration:" |
| 131 | msgstr "Kiểu cấu hình thư chung:" |
| 132 | |
| 133 | #. Type: select |
| 134 | #. Description |
| 135 | #: ../exim4-config.templates:1002 |
| 136 | msgid "" |
| 137 | "Please select the mail server configuration type that best meets your needs." |
| 138 | msgstr "" |
| 139 | "Hãy chọn kiểu cấu hình máy phục vụ thư tín thích hợp nhất với trường hợp của " |
| 140 | "bạn." |
| 141 | |
| 142 | #. Type: select |
| 143 | #. Description |
| 144 | #: ../exim4-config.templates:1002 |
| 145 | msgid "" |
| 146 | "Systems with dynamic IP addresses, including dialup systems, should " |
| 147 | "generally be configured to send outgoing mail to another machine, called a " |
| 148 | "'smarthost' for delivery because many receiving systems on the Internet " |
| 149 | "block incoming mail from dynamic IP addresses as spam protection." |
| 150 | msgstr "" |
| 151 | "Các hệ thống có địa chỉ IP động, gồm có hệ thống quay số, nên có cấu hình " |
| 152 | "gửi thư cho máy khác (mang tên « smarthost »: máy khéo) phát, vì nhiều hệ " |
| 153 | "thống nhận nằm trên Mạng cũng chặn các thư đến từ địa chỉ IP động, để bảo vệ " |
| 154 | "khỏi thư rác." |
| 155 | |
| 156 | #. Type: select |
| 157 | #. Description |
| 158 | #: ../exim4-config.templates:1002 |
| 159 | msgid "" |
| 160 | "A system with a dynamic IP address can receive its own mail, or local " |
| 161 | "delivery can be disabled entirely (except mail for root and postmaster)." |
| 162 | msgstr "" |
| 163 | "Hệ thống có địa chỉ IP động thì có khả năng nhận thư tín của chính nó, hoặc " |
| 164 | "khả năng phát cục bộ có thể được tắt hoàn toàn (trừ thư cho người chủ (root) " |
| 165 | "và chủ bưu điện (postmaster))." |
| 166 | |
| 167 | #. Type: boolean |
| 168 | #. Description |
| 169 | #: ../exim4-config.templates:2001 |
| 170 | msgid "Really leave the mail system unconfigured?" |
| 171 | msgstr "Thật sự để lại hệ thống thư chưa được cấu hình không?" |
| 172 | |
| 173 | #. Type: boolean |
| 174 | #. Description |
| 175 | #: ../exim4-config.templates:2001 |
| 176 | msgid "" |
| 177 | "Until the mail system is configured, it will be broken and cannot be used. " |
| 178 | "Configuration at a later time can be done either by hand or by running 'dpkg-" |
| 179 | "reconfigure exim4-config' as root." |
| 180 | msgstr "" |
| 181 | "Chưac cấu hình thì hệ thống thư tín bị hỏng nên không thể dùng được. Việc " |
| 182 | "cấu hình vào lúc sau có thể được làm hoặc bằng tay hoặc bằng cách chạy lệnh " |
| 183 | "« dpkg-reconfigure exim4-config » với tư cách là người chủ (root)." |
| 184 | |
| 185 | #. Type: string |
| 186 | #. Description |
| 187 | #: ../exim4-config.templates:3001 |
| 188 | msgid "System mail name:" |
| 189 | msgstr "Tên thư của hệ thống:" |
| 190 | |
| 191 | #. Type: string |
| 192 | #. Description |
| 193 | #: ../exim4-config.templates:3001 |
| 194 | msgid "" |
| 195 | "The 'mail name' is the domain name used to 'qualify' mail addresses without " |
| 196 | "a domain name." |
| 197 | msgstr "" |
| 198 | "« Tên thư » là tên miền được dùng để « dè dặt » các địa chỉ thư không có tên " |
| 199 | "miền." |
| 200 | |
| 201 | #. Type: string |
| 202 | #. Description |
| 203 | #: ../exim4-config.templates:3001 |
| 204 | msgid "" |
| 205 | "This name will also be used by other programs. It should be the single, " |
| 206 | "fully qualified domain name (FQDN)." |
| 207 | msgstr "" |
| 208 | "Tên này sẽ cũng được dùng bởi các chương trình khác. Nó nên là tên miền đầy " |
| 209 | "đủ đơn (FQDN)." |
| 210 | |
| 211 | #. Type: string |
| 212 | #. Description |
| 213 | #: ../exim4-config.templates:3001 |
| 214 | msgid "" |
| 215 | "Thus, if a mail address on the local host is foo@example.org, the correct " |
| 216 | "value for this option would be example.org." |
| 217 | msgstr "" |
| 218 | "Chẳng hạn, nếu địa chỉ thư nằm trên máy cục bộ là « foo@miền.com » thì giá " |
| 219 | "trị đúng cho tùy chọn này là « miền.com »." |
| 220 | |
| 221 | #. Type: string |
| 222 | #. Description |
| 223 | #: ../exim4-config.templates:3001 |
| 224 | msgid "" |
| 225 | "This name won't appear on From: lines of outgoing messages if rewriting is " |
| 226 | "enabled." |
| 227 | msgstr "" |
| 228 | "Tên này sẽ không xuất hiện trên dòng « Từ : » của thư gửi đi, nếu khả năng " |
| 229 | "ghi lại đã được hiệu lực." |
| 230 | |
| 231 | #. Type: string |
| 232 | #. Description |
| 233 | #: ../exim4-config.templates:4001 |
| 234 | msgid "Other destinations for which mail is accepted:" |
| 235 | msgstr "Mỗi đích khác cho đó chấp nhận thư :" |
| 236 | |
| 237 | #. Type: string |
| 238 | #. Description |
| 239 | #: ../exim4-config.templates:4001 |
| 240 | msgid "" |
| 241 | "Please enter a semicolon-separated list of recipient domains for which this " |
| 242 | "machine should consider itself the final destination. These domains are " |
| 243 | "commonly called 'local domains'. The local hostname (${fqdn}) and " |
| 244 | "'localhost' are always added to the list given here." |
| 245 | msgstr "" |
| 246 | "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy chứa các miền nhận cho chúng " |
| 247 | "máy này nên là đích đến cuối cùng. Những miền này thường được gọi là « miền " |
| 248 | "cục bộ ». Tên máy cục bộ (${fqdn}) và « localhost » được thêm tự động vào " |
| 249 | "danh sách này." |
| 250 | |
| 251 | #. Type: string |
| 252 | #. Description |
| 253 | #: ../exim4-config.templates:4001 |
| 254 | msgid "" |
| 255 | "By default all local domains will be treated identically. If both a.example " |
| 256 | "and b.example are local domains, acc@a.example and acc@b.example will be " |
| 257 | "delivered to the same final destination. If different domain names should be " |
| 258 | "treated differently, it is necessary to edit the config files afterwards." |
| 259 | msgstr "" |
| 260 | "Mặc định là mọi miền được xử lý một cách trùng. Nếu cả « a.com » lẫn « b.com " |
| 261 | "» đều là miền cục bộ, « tàik@a.com » và tàik@b.com » sẽ được phát cho cùng " |
| 262 | "một đích cuối cùng. Nếu tên miền khác nhau nên được xử lý một cách khác " |
| 263 | "nhau, cần phải chỉnh sửa các tập tin cấu hình sau." |
| 264 | |
| 265 | #. Type: string |
| 266 | #. Description |
| 267 | #: ../exim4-config.templates:5001 |
| 268 | msgid "Domains to relay mail for:" |
| 269 | msgstr "Miền cho đó cần tiếp lại thư :" |
| 270 | |
| 271 | #. Type: string |
| 272 | #. Description |
| 273 | #: ../exim4-config.templates:5001 |
| 274 | msgid "" |
| 275 | "Please enter a semicolon-separated list of recipient domains for which this " |
| 276 | "system will relay mail, for example as a fallback MX or mail gateway. This " |
| 277 | "means that this system will accept mail for these domains from anywhere on " |
| 278 | "the Internet and deliver them according to local delivery rules." |
| 279 | msgstr "" |
| 280 | "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các miền nhận cho chúng hệ " |
| 281 | "thống này sẽ chuyển tiếp thư, chẳng hạn như là MX hay cổng ra phụ. Có nghĩa " |
| 282 | "là hệ thống này sẽ chấp nhận thư cho những miền này từ bất cứ nơi nào nằm " |
| 283 | "trên Mạng, cũng phát chúng tùy theo các quy tắc phát thư cục bộ." |
| 284 | |
| 285 | #. Type: string |
| 286 | #. Description |
| 287 | #: ../exim4-config.templates:5001 |
| 288 | msgid "Do not mention local domains here. Wildcards may be used." |
| 289 | msgstr "Không ghi vào đây miền cục bộ. Cho phép sử dụng ký tự đại diện." |
| 290 | |
| 291 | #. Type: string |
| 292 | #. Description |
| 293 | #: ../exim4-config.templates:6001 |
| 294 | msgid "Machines to relay mail for:" |
| 295 | msgstr "Máy cho đó cần tiếp lại thư :" |
| 296 | |
| 297 | #. Type: string |
| 298 | #. Description |
| 299 | #: ../exim4-config.templates:6001 |
| 300 | msgid "" |
| 301 | "Please enter a semicolon-separated list of IP address ranges for which this " |
| 302 | "system will unconditionally relay mail, functioning as a smarthost." |
| 303 | msgstr "" |
| 304 | "Hãy nhập danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các phạm vi địa chỉ IP cho " |
| 305 | "chúng hệ thống này sẽ chuyển tiếp thư một cách không điều kiện, thực hiện " |
| 306 | "chức năng của máy khéo." |
| 307 | |
| 308 | #. Type: string |
| 309 | #. Description |
| 310 | #: ../exim4-config.templates:6001 |
| 311 | msgid "" |
| 312 | "You should use the standard address/prefix format (e.g. 194.222.242.0/24 or " |
| 313 | "5f03:1200:836f::/48)." |
| 314 | msgstr "" |
| 315 | "Bạn nên sử dụng định dạng địa chỉ/tiền tố chuẩn (v.d. 194.222.242.0/24 hoặc " |
| 316 | "5f03:1200:836f::/48)." |
| 317 | |
| 318 | #. Type: string |
| 319 | #. Description |
| 320 | #: ../exim4-config.templates:6001 |
| 321 | msgid "" |
| 322 | "If this system should not be a smarthost for any other host, leave this list " |
| 323 | "blank." |
| 324 | msgstr "" |
| 325 | "Nếu hệ thống này không nên là máy thông minh cho máy khác nào, hãy bỏ trống " |
| 326 | "danh sách này." |
| 327 | |
| 328 | #. Type: string |
| 329 | #. Description |
| 330 | #: ../exim4-config.templates:7001 |
| 331 | msgid "Visible domain name for local users:" |
| 332 | msgstr "Tên miền hiển thị cho các người dùng cục bộ :" |
| 333 | |
| 334 | #. Type: string |
| 335 | #. Description |
| 336 | #: ../exim4-config.templates:7001 |
| 337 | msgid "" |
| 338 | "The option to hide the local mail name in outgoing mail was enabled. It is " |
| 339 | "therefore necessary to specify the domain name this system should use for " |
| 340 | "the domain part of local users' sender addresses." |
| 341 | msgstr "" |
| 342 | "Tùy chọn để ẩn tên thư tín cục bộ trong các thư gởi đi đã được bật. Vì vậy " |
| 343 | "cần phải ghi rõ tên miền hệ thống này nên sử dụng cho phần miền của địa chỉ " |
| 344 | "người gởi của người dùng cục bộ." |
| 345 | |
| 346 | #. Type: string |
| 347 | #. Description |
| 348 | #: ../exim4-config.templates:8001 |
| 349 | msgid "IP address or host name of the outgoing smarthost:" |
| 350 | msgstr "Địa chỉ IP hay tên miền của máy thông minh gởi đi:" |
| 351 | |
| 352 | #. Type: string |
| 353 | #. Description |
| 354 | #: ../exim4-config.templates:8001 |
| 355 | msgid "" |
| 356 | "Please enter the IP address or the host name of a mail server that this " |
| 357 | "system should use as outgoing smarthost. If the smarthost only accepts your " |
| 358 | "mail on a port different from TCP/25, append two colons and the port number " |
| 359 | "(for example smarthost.example::587 or 192.168.254.254::2525). Colons in " |
| 360 | "IPv6 addresses need to be doubled." |
| 361 | msgstr "" |
| 362 | "Hãy nhập địa chỉ IP hoặc tên máy của máy phục vụ thư tín mà hệ thống này nên " |
| 363 | "sử dụng như là máy khéo gửi đi. Nếu máy khéo này chấp nhận các thư của bạn " |
| 364 | "chỉ trên cổng khác với TCP/25, hãy phụ thêm hai dấu hai chấm và số hiệu cổng " |
| 365 | "(v.d. « máy_thông_minh.com::587 » hay « 192.168.254.254::2525 »). Mỗi dấu " |
| 366 | "hai chấm nằm trong địa chỉ kiểu IPv6 nên được nhân đôi." |
| 367 | |
| 368 | #. Type: string |
| 369 | #. Description |
| 370 | #: ../exim4-config.templates:8001 |
| 371 | msgid "" |
| 372 | "If the smarthost requires authentication, please refer to the Debian-" |
| 373 | "specific README files in /usr/share/doc/exim4-base for notes about setting " |
| 374 | "up SMTP authentication." |
| 375 | msgstr "" |
| 376 | "Nếu máy khéo cần thiết xác thực, xem tài liệu Đọc Đi đặc trưng cho Debian " |
| 377 | "trong thư mục « /usr/share/doc/exim4-base » để tìm thông tin về cách thiết " |
| 378 | "lập tiến trình xác thực SMTP." |
| 379 | |
| 380 | #. Type: string |
| 381 | #. Description |
| 382 | #: ../exim4-config.templates:9001 |
| 383 | msgid "Root and postmaster mail recipient:" |
| 384 | msgstr "Người nhận các thư được gởi cho người chủ/chủ bưu điện:" |
| 385 | |
| 386 | #. Type: string |
| 387 | #. Description |
| 388 | #: ../exim4-config.templates:9001 |
| 389 | msgid "" |
| 390 | "Mail for the 'postmaster', 'root', and other system accounts needs to be " |
| 391 | "redirected to the user account of the actual system administrator." |
| 392 | msgstr "" |
| 393 | "Thư tín cho các tài khoản « postmaster » (chủ bưu điện), « root » (người " |
| 394 | "chủ) và các tài khoản hệ thống khác cần phải được chuyển tiếp tới tài khoản " |
| 395 | "người dùng của quản trị hệ thống thật." |
| 396 | |
| 397 | #. Type: string |
| 398 | #. Description |
| 399 | #: ../exim4-config.templates:9001 |
| 400 | msgid "" |
| 401 | "If this value is left empty, such mail will be saved in /var/mail/mail, " |
| 402 | "which is not recommended." |
| 403 | msgstr "" |
| 404 | "Nếu giá trị này được bỏ trống, các thư như vậy sẽ được lưu vào « /var/mail/" |
| 405 | "mail », mà không được khuyến khích." |
| 406 | |
| 407 | #. Type: string |
| 408 | #. Description |
| 409 | #: ../exim4-config.templates:9001 |
| 410 | msgid "" |
| 411 | "Note that postmaster's mail should be read on the system to which it is " |
| 412 | "directed, rather than being forwarded elsewhere, so (at least one of) the " |
| 413 | "users listed here should not redirect their mail off this machine. A 'real-' " |
| 414 | "prefix can be used to force local delivery." |
| 415 | msgstr "" |
| 416 | "Ghi chú rằng các thư cho chủ bưu điện (postmaster) nên được đọc trên hệ " |
| 417 | "thống tới đó nó được gửi đầu tiên, hơn là được chuyển tiếp tới máy khác, vì " |
| 418 | "vậy (ít nhất) một của những người dùng được liệt kê ở đây không nên chuyển " |
| 419 | "tiếp thư ra máy này. Một tiền tố « real- » (thật) có thể được dùng để buộc " |
| 420 | "phát cục bộ." |
| 421 | |
| 422 | #. Type: string |
| 423 | #. Description |
| 424 | #: ../exim4-config.templates:9001 |
| 425 | msgid "Multiple user names need to be separated by spaces." |
| 426 | msgstr "Nhiều tên người dùng nên được định giới bằng dấu cách." |
| 427 | |
| 428 | #. Type: string |
| 429 | #. Description |
| 430 | #: ../exim4-config.templates:10001 |
| 431 | msgid "IP-addresses to listen on for incoming SMTP connections:" |
| 432 | msgstr "Mỗi địa chỉ IP trên đó cần lắng nghe sự kết nối SMTP được gởi đến:" |
| 433 | |
| 434 | #. Type: string |
| 435 | #. Description |
| 436 | #: ../exim4-config.templates:10001 |
| 437 | msgid "" |
| 438 | "Please enter a semicolon-separated list of IP addresses. The Exim SMTP " |
| 439 | "listener daemon will listen on all IP addresses listed here." |
| 440 | msgstr "" |
| 441 | "Hãy nhập một danh sách định giới bằng dấu chấm phẩy các địa chỉ IP. Trình " |
| 442 | "nền SMTP Exim sẽ lắng nghe trên tất cả các địa chỉ IP được liệt kê ở đây." |
| 443 | |
| 444 | #. Type: string |
| 445 | #. Description |
| 446 | #: ../exim4-config.templates:10001 |
| 447 | msgid "" |
| 448 | "An empty value will cause Exim to listen for connections on all available " |
| 449 | "network interfaces." |
| 450 | msgstr "" |
| 451 | "Giá trị rỗng sẽ gây ra Exim lắng nghe sư kết nối trên mọi giao diện mạng sẵn " |
| 452 | "sàng." |
| 453 | |
| 454 | #. Type: string |
| 455 | #. Description |
| 456 | #: ../exim4-config.templates:10001 |
| 457 | msgid "" |
| 458 | "If this system only receives mail directly from local services (and not from " |
| 459 | "other hosts), it is suggested to prohibit external connections to the local " |
| 460 | "Exim daemon. Such services include e-mail programs (MUAs) which talk to " |
| 461 | "localhost only as well as fetchmail. External connections are impossible " |
| 462 | "when 127.0.0.1 is entered here, as this will disable listening on public " |
| 463 | "network interfaces." |
| 464 | msgstr "" |
| 465 | "Nếu hệ thống này chỉ nhận được thư một cách trực tiếp từ các dịch vụ cục bộ" |
| 466 | "(không phải từ máy khác), khuyên bạn cấm các sự kết nối bên ngoài đến trình " |
| 467 | "nền Exim cục bộ. Dịch vụ như vậy bao gồm chương trình thư điện tử (MUA) mà " |
| 468 | "liên lạc chỉ với localhost, cũng như fetchmail. Không thể kết nối từ bên " |
| 469 | "ngoài khi địa chỉ « 127.0.0.0 » được nhập vào đây, vì nó sẽ tắt khả năng " |
| 470 | "lắng nghe trên giao diện mạng công cộng." |
| 471 | |
| 472 | #. Type: boolean |
| 473 | #. Description |
| 474 | #: ../exim4-config.templates:11001 |
| 475 | msgid "Keep number of DNS-queries minimal (Dial-on-Demand)?" |
| 476 | msgstr "Giảm số việc truy vấn DNS (quay số khi yêu cầu) không?" |
| 477 | |
| 478 | #. Type: boolean |
| 479 | #. Description |
| 480 | #: ../exim4-config.templates:11001 |
| 481 | msgid "" |
| 482 | "In normal mode of operation Exim does DNS lookups at startup, and when " |
| 483 | "receiving or delivering messages. This is for logging purposes and allows " |
| 484 | "keeping down the number of hard-coded values in the configuration." |
| 485 | msgstr "" |
| 486 | "Trong chế độ thao tác chuẩn, Exim tra cứu DNS khi khởi chạy, cũng khi nhận " |
| 487 | "hoặc phát thư. Hoạt động này cho mục đích ghi lưu, và để giảm số giá trị đã " |
| 488 | "mã hoá cứng trong cấu hình." |
| 489 | |
| 490 | #. Type: boolean |
| 491 | #. Description |
| 492 | #: ../exim4-config.templates:11001 |
| 493 | msgid "" |
| 494 | "If this system does not have a DNS full service resolver available at all " |
| 495 | "times (for example if its Internet access is a dial-up line using dial-on-" |
| 496 | "demand), this might have unwanted consequences. For example, starting up " |
| 497 | "Exim or running the queue (even with no messages waiting) might trigger a " |
| 498 | "costly dial-up-event." |
| 499 | msgstr "" |
| 500 | "Nếu hệ thống này không có bộ quyết định dịch vụ đầy đủ DNS có sẵn vào mọi " |
| 501 | "lúc (chẳng hạn nếu cách truy cập Mạng là tuyến quay số dùng khả năng quay " |
| 502 | "khi yêu cầu), hoạt động này có thể gây ra kết quả không được muốn. Chẳng " |
| 503 | "hạn, việc khởi chạy Exim, hoặc chạy hàng đợi (thậm chí nếu không có thư nào " |
| 504 | "đợi) có thể gây ra một sự kiện quay số đắt." |
| 505 | |
| 506 | #. Type: boolean |
| 507 | #. Description |
| 508 | #: ../exim4-config.templates:11001 |
| 509 | msgid "" |
| 510 | "This option should be selected if this system is using Dial-on-Demand. If it " |
| 511 | "has always-on Internet access, this option should be disabled." |
| 512 | msgstr "" |
| 513 | "Tùy chọn này nên được bật nếu hệ thống này đang dùng khả năng Quay Số Khi " |
| 514 | "Yêu Cầu. Còn nếu hệ thống luôn luôn có thể truy cập Mạng, tùy chọn này nên " |
| 515 | "được tắt." |
| 516 | |
| 517 | #. Type: title |
| 518 | #. Description |
| 519 | #: ../exim4-config.templates:12001 |
| 520 | msgid "Mail Server configuration" |
| 521 | msgstr "Cấu hình máy phục vụ thư" |
| 522 | |
| 523 | #. Type: boolean |
| 524 | #. Description |
| 525 | #: ../exim4-config.templates:13001 |
| 526 | msgid "Split configuration into small files?" |
| 527 | msgstr "Chia tập tin cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ không?" |
| 528 | |
| 529 | #. Type: boolean |
| 530 | #. Description |
| 531 | #: ../exim4-config.templates:13001 |
| 532 | msgid "" |
| 533 | "The Debian exim4 packages can either use 'unsplit configuration', a single " |
| 534 | "monolithic file (/etc/exim4/exim4.conf.template) or 'split configuration', " |
| 535 | "where the actual Exim configuration files are built from about 50 smaller " |
| 536 | "files in /etc/exim4/conf.d/." |
| 537 | msgstr "" |
| 538 | "Những gói exim4 của Debian có thể sử dụng hoặc « cấu hình chưa xẻ », chỉ một " |
| 539 | "tập tin lớn (/etc/exim4/exim4.conf.template) hoặc « cấu hình đã xẻ », mà các " |
| 540 | "tập tin cấu hình Exim được xây dựng từ khoảng 50 tập tin nhỏ nằm trong « /" |
| 541 | "etc/exim4/conf.d/ »." |
| 542 | |
| 543 | #. Type: boolean |
| 544 | #. Description |
| 545 | #: ../exim4-config.templates:13001 |
| 546 | msgid "" |
| 547 | "Unsplit configuration is better suited for large modifications and is " |
| 548 | "generally more stable, whereas split configuration offers a comfortable way " |
| 549 | "to make smaller modifications but is more fragile and might break if " |
| 550 | "modified carelessly." |
| 551 | msgstr "" |
| 552 | "Cấu hình chưa xẻ là thích hợp hơn với sự sửa đổi lớn hơn, cũng thường ổn " |
| 553 | "định hơn, còn cấu hình đã xẻ cung cấp một cách dễ dàng để làm sự sửa đổi nhỏ " |
| 554 | "hơn, nhưng là dễ vỡ hơn, có thể vỡ nếu được sửa đổi luộm thuộm." |
| 555 | |
| 556 | #. Type: boolean |
| 557 | #. Description |
| 558 | #: ../exim4-config.templates:13001 |
| 559 | msgid "" |
| 560 | "A more detailed discussion of split and unsplit configuration can be found " |
| 561 | "in the Debian-specific README files in /usr/share/doc/exim4-base." |
| 562 | msgstr "" |
| 563 | "Một cuộc thảo luận chi tiết hơn về cấu hình kiểu xẻ và chưa xẻ nằm trong tài " |
| 564 | "liệu Đọc Đi đặc trưng cho Debian trong thư mục « /usr/share/doc/exim4-base »." |
| 565 | |
| 566 | #. Type: boolean |
| 567 | #. Description |
| 568 | #: ../exim4-config.templates:14001 |
| 569 | msgid "Hide local mail name in outgoing mail?" |
| 570 | msgstr "Ẩn tên thư cục bộ trong mọi thư được gửi đi không?" |
| 571 | |
| 572 | #. Type: boolean |
| 573 | #. Description |
| 574 | #: ../exim4-config.templates:14001 |
| 575 | msgid "" |
| 576 | "The headers of outgoing mail can be rewritten to make it appear to have been " |
| 577 | "generated on a different system. If this option is chosen, '${mailname}', " |
| 578 | "'localhost' and '${dc_other_hostnames}' in From, Reply-To, Sender and Return-" |
| 579 | "Path are rewritten." |
| 580 | msgstr "" |
| 581 | "Những dòng đầu cua thư được gửi đi cũng có thể được ghi lại để có vẻ nó được " |
| 582 | "tạo ra trên hệ thống khác. Bật tùy chọn này thì các giá trị « ${mailname} », " |
| 583 | "« localhost » và « ${dc_other_hostnames} » trên dòng đầu « Từ » (From), « " |
| 584 | "Trả lời cho » (Reply-To), « Người gửi » (Sender) và « Đường dẫn trở về " |
| 585 | "» (Return-Path) sẽ được ghi lại." |
| 586 | |
| 587 | #. Type: select |
| 588 | #. Choices |
| 589 | #: ../exim4-config.templates:15001 |
| 590 | msgid "mbox format in /var/mail/" |
| 591 | msgstr "định dạng mbox trong « /var/mail/ »" |
| 592 | |
| 593 | #. Type: select |
| 594 | #. Choices |
| 595 | #: ../exim4-config.templates:15001 |
| 596 | msgid "Maildir format in home directory" |
| 597 | msgstr "định dạng Maildir trong thư mục gốc" |
| 598 | |
| 599 | #. Type: select |
| 600 | #. Description |
| 601 | #: ../exim4-config.templates:15002 |
| 602 | msgid "Delivery method for local mail:" |
| 603 | msgstr "Phương pháp phát thư cục bộ :" |
| 604 | |
| 605 | #. Type: select |
| 606 | #. Description |
| 607 | #: ../exim4-config.templates:15002 |
| 608 | msgid "" |
| 609 | "Exim is able to store locally delivered email in different formats. The most " |
| 610 | "commonly used ones are mbox and Maildir. mbox uses a single file for the " |
| 611 | "complete mail folder stored in /var/mail/. With Maildir format every single " |
| 612 | "message is stored in a separate file in ~/Maildir/." |
| 613 | msgstr "" |
| 614 | "Exim có khả năng cất giữ các thư được phát cục bộ trong các định dạng khác " |
| 615 | "nhau. Những định dạng thường dùng nhất là « mbox » và « Maildir ». mbox dùng " |
| 616 | "một tập tin riêng lẻ cho toàn bộ thư mục thư được cất giữ trong « /var/mail/ " |
| 617 | "». Còn trong định dạng Maildir, mỗi thư riêng được cất giữ trong một tập tin " |
| 618 | "riêng trong « ~/Maildir/ »." |
| 619 | |
| 620 | #. Type: select |
| 621 | #. Description |
| 622 | #: ../exim4-config.templates:15002 |
| 623 | msgid "" |
| 624 | "Please note that most mail tools in Debian expect the local delivery method " |
| 625 | "to be mbox in their default." |
| 626 | msgstr "" |
| 627 | "Ghi chú rằng phần lớn công cụ thư tín trong Debian ngờ phương pháp phát thư " |
| 628 | "cục bộ là mbox theo mặc định." |